Home / Hướng dẫn / cách đọc ngày tháng trong tiếng nhật Cách Đọc Ngày Tháng Trong Tiếng Nhật 17/11/2021 Thứ đọng, ngày, mon, tốt số đếm là nền tảng kỹ năng căn bản hay được dạy mang đến các bạn mới học tập tiếng Nhật trước khi lấn sân vào bài học kinh nghiệm. phukien24h.org xin trình làng cho tới các bạn đầy đủ kiến thức căn bạn dạng này để những bạn có thể rứa được và làm cho quen thuộc nhanh rộng.Bạn đang xem: Cách đọc ngày tháng trong tiếng nhật1. Cách nói vật dụng trong tuầnThứ:~ようび (youbi) Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm Kanji Ngày vào tuần ようび You bi 曜日 Thđọng 2 げつようび Ge tsu you bi 月曜日 Thđọng 3 かようび Ka you bi 火曜日 Thứ 4 すいようび Sui you bi 水曜日 Thứ 5 もくようび Mo ku you bi 木曜日 Thđọng 6 きんようび Kin you bi 金曜日 Thđọng 7 どようび Do you bi 土曜日 Chủ nhật にちようび Ni đưa ra you bi 日曜日 Thứ mấy なんようび Nan you bi 何曜日2. Cách nói ngày trong thángSố đếm + にち ( nibỏ ra )Chú ý: Từ ngày một mang đến ngày mùng 10, với các ngày 14, 17, 19, 20, 24, 27, 29 đã diễn đạt theo ý riêng đặc biệt.Xem thêm: Cách Bôi Đen Trong Excel, Các Phím Tắt Trong Excel Kế Toán, Hướng Dẫn Bôi Đen Trong Excel Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm Kanji Ngày 1 ついたち Tsui ta chi 一日 Ngày2 ふつか Fu tsu ka 二日 Ngày3 みっか Mikka 三日 Ngày4 よっか Yokka 四日 Ngày5 いつか I tsu ka 五日 Ngày6 むいか Mui ka 六日 Ngày7 なのか Na no ka 七日 Ngày8 ようか You ka 八日 Ngày9 ここのか Ko ko no ka 九日 Ngày10 とおか Too ka 十日 Ngày11 じゅういちにち Juu I chi ni chi 十一日 Ngày12 じゅうににち Juu ni ni chi 十二日 Ngày13 じゅうさんにち Juu san ni chi 十三日 Ngày14 じゅうよっか Juu yokka 十四日 Ngày15 じゅうごにち Juu go ni chi 十五日 Ngày16 じゅうろくにち Juu ro ku ni chi 十六日 Ngày17 じゅうしちにち Juu shi đưa ra ni chi 十七日 Ngày18 じゅうはちにち Juu ha bỏ ra ni chi 十八日 Ngày19 じゅうくにち Juu ku ni chi 十九日 Ngày20 はつか Ha tsu ka 二十日 Ngày21 にじゅういちにち Ni juu I chi ni chi 二十一日 Ngày22 にじゅうににち Ni juu ni ni chi 二十二日 Ngày23 にじゅうさんにち Ni juu san ni chi 二十三日 Ngày24 にじゅうよっか Ni juu yokka 二十四日 Ngày25 にじゅうごにち Ni juu go ni chi 二十五日 Ngày26 にじゅうろくにち Ni juu ro ku ni chi 二十六日 Ngày27 にじゅうしちにち Ni juu shi đưa ra ni chi 二十七日 Ngày28 にじゅうはちにち Ni juu ha chi ni chi 二十八日 Ngày29 にじゅうくにち Ni juu ku ni chi 二十九日 Ngày30 さんじゅうにち San juu ni chi 三十日 Ngày31 さんじゅういちにち San juu I bỏ ra ni chi 三十一日3. Cách nói mon trong nămSố đếm + がつ(ga tsu)Crúc ý ngôi trường thích hợp sệt biệt: tháng tư, 7, 9 Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm Kanji Tháng 1 いちがつ I đưa ra ga tsu 一月 Tháng 2 にがつ Ni ga tsu 二月 Tháng 3 さんがつ San ga tsu 三月 Tháng 4 しがつ Shi ga tsu 四月 Tháng 5 ごがつ Go ga tsu 五月 Tháng 6 ろくがつ Ro ku ga tsu 六月 Tháng 7 しちがつ Shi bỏ ra ga tsu 七月 Tháng 8 はちがつ Ha đưa ra ga tsu 八月 Tháng 9 くがつ Ku ga tsu 九月 Tháng 10 じゅうがつ Juu ga tsu 十月 Tháng 11 じゅういちがつ Juu I đưa ra ga tsu 十一月 Tháng 12 じゅうにがつ Juu ni ga tsu 十二月 Tháng mấy なんがつ Nan ga tsu 何月4. Cách nói năm vào tiếng NhậtSố đếm + ねん (nen)Chú ý: năm 4 hoặc 4 năm phát âm là: よねん(yonen) Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm Kanji Năm とし、ねん To shi 年 Năm nay ことし Ko to shi 今年 Năm ngoái きょねん Kyo nen 去年 Năm sau らいねん Rai nen 来年 Năm 1 いちねん Ibỏ ra nen 一年 Năm 2 にねん Ni nen 二年 Năm 4 よねん Yo nen 四年 Năm 1000 せんねん Sen nen 千年 Năm 2000 にせんねん Ni sen nen 二千年 Năm 2002 にせんにねん Ni sen ni nen 二千ニ年 Năm mấy なんねん Nan nen 何年5. Cách viết với nói ngày tháng năm vào tiếng NhậtNăm + Tháng + Ngàylấy ví dụ như : Ngày 9 tháng tư năm 1998 => 1998 年 4 月 9 日せん きゅう ひゃく きゅう じゅう はち ねん、しがつ、ここのか。Sen kyuu hya ku kyuu juu hađưa ra nen, shi ga tsu, ko ko no ka.Trên đó là bí quyết đếm: Thđọng, ngày, mon, năm. Rất hy vọng sau thời điểm coi bài viết này chúng ta vẫn nắm rõ rộng cùng học hành tốt rộng. Chúc các bạn luôn thành công.