Cách Đọc Ngày Tháng Trong Tiếng Nhật

Thứ đọng, ngày, mon, tốt số đếm là nền tảng kỹ năng căn bản hay được dạy mang đến các bạn mới học tập tiếng Nhật trước khi lấn sân vào bài học kinh nghiệm. phukien24h.org xin trình làng cho tới các bạn đầy đủ kiến thức căn bạn dạng này để những bạn có thể rứa được và làm cho quen thuộc nhanh rộng.

Bạn đang xem: Cách đọc ngày tháng trong tiếng nhật

1. Cách nói vật dụng trong tuần


Thứ:~ようび (youbi)

Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm Kanji
Ngày vào tuần ようび You bi 曜日
Thđọng 2 げつようび Ge tsu you bi 月曜日
Thđọng 3 かようび Ka you bi 火曜日
Thứ 4 すいようび Sui you bi 水曜日
Thứ 5 もくようび Mo ku you bi 木曜日
Thđọng 6 きんようび Kin you bi 金曜日
Thđọng 7 どようび Do you bi 土曜日
Chủ nhật にちようび Ni đưa ra you bi 日曜日
Thứ mấy なんようび Nan you bi 何曜日
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*

2. Cách nói ngày trong tháng


Số đếm + にち ( nibỏ ra )

Chú ý: Từ ngày một mang đến ngày mùng 10, với các ngày 14, 17, 19, 20, 24, 27, 29 đã diễn đạt theo ý riêng đặc biệt.

Xem thêm: Cách Bôi Đen Trong Excel, Các Phím Tắt Trong Excel Kế Toán, Hướng Dẫn Bôi Đen Trong Excel

Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm Kanji
Ngày 1 ついたち Tsui ta chi 一日
Ngày2 ふつか Fu tsu ka 二日
Ngày3 みっか Mikka 三日
Ngày4 よっか Yokka 四日
Ngày5 いつか I tsu ka 五日
Ngày6 むいか Mui ka 六日
Ngày7 なのか Na no ka 七日
Ngày8 ようか You ka 八日
Ngày9 ここのか Ko ko no ka 九日
Ngày10 とおか Too ka 十日
Ngày11 じゅういちにち Juu I chi ni chi 十一日
Ngày12 じゅうににち Juu ni ni chi 十二日
Ngày13 じゅうさんにち Juu san ni chi 十三日
Ngày14 じゅうよっか Juu yokka 十四日
Ngày15 じゅうごにち Juu go ni chi 十五日
Ngày16 じゅうろくにち Juu ro ku ni chi 十六日
Ngày17 じゅうしちにち Juu shi đưa ra ni chi 十七日
Ngày18 じゅうはちにち Juu ha bỏ ra ni chi 十八日
Ngày19 じゅうくにち Juu ku ni chi 十九日
Ngày20 はつか Ha tsu ka 二十日
Ngày21 にじゅういちにち Ni juu I chi ni chi 二十一日
Ngày22 にじゅうににち Ni juu ni ni chi 二十二日
Ngày23 にじゅうさんにち Ni juu san ni chi 二十三日
Ngày24 にじゅうよっか Ni juu yokka 二十四日
Ngày25 にじゅうごにち Ni juu go ni chi 二十五日
Ngày26 にじゅうろくにち Ni juu ro ku ni chi 二十六日
Ngày27 にじゅうしちにち Ni juu shi đưa ra ni chi 二十七日
Ngày28 にじゅうはちにち Ni juu ha chi ni chi 二十八日
Ngày29 にじゅうくにち Ni juu ku ni chi 二十九日
Ngày30 さんじゅうにち San juu ni chi 三十日
Ngày31 さんじゅういちにち San juu I bỏ ra ni chi 三十一日
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*

3. Cách nói mon trong năm


Số đếm + がつ(ga tsu)

Crúc ý ngôi trường thích hợp sệt biệt: tháng tư, 7, 9

Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm Kanji
Tháng 1 いちがつ I đưa ra ga tsu 一月
Tháng 2 にがつ Ni ga tsu 二月
Tháng 3 さんがつ San ga tsu 三月
Tháng 4 しがつ Shi ga tsu 四月
Tháng 5 ごがつ Go ga tsu 五月
Tháng 6 ろくがつ Ro ku ga tsu 六月
Tháng 7 しちがつ Shi bỏ ra ga tsu 七月
Tháng 8 はちがつ Ha đưa ra ga tsu 八月
Tháng 9 くがつ Ku ga tsu 九月
Tháng 10 じゅうがつ Juu ga tsu 十月
Tháng 11 じゅういちがつ Juu I đưa ra ga tsu 十一月
Tháng 12 じゅうにがつ Juu ni ga tsu 十二月
Tháng mấy なんがつ Nan ga tsu 何月
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*

4. Cách nói năm vào tiếng Nhật

Số đếm + ねん (nen)

Chú ý: năm 4 hoặc 4 năm phát âm là: よねん(yonen)

Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm Kanji
Năm とし、ねん To shi
Năm nay ことし Ko to shi 今年
Năm ngoái きょねん Kyo nen 去年
Năm sau らいねん Rai nen 来年
Năm 1 いちねん Ibỏ ra nen 一年
Năm 2 にねん Ni nen 二年
Năm 4 よねん Yo nen 四年
Năm 1000 せんねん Sen nen 千年
Năm 2000 にせんねん Ni sen nen 二千年
Năm 2002 にせんにねん Ni sen ni nen 二千ニ年
Năm mấy なんねん Nan nen 何年

5. Cách viết với nói ngày tháng năm vào tiếng Nhật

Năm + Tháng + Ngày

lấy ví dụ như : Ngày 9 tháng tư năm 1998 => 1998 年 4 月 9 日

せん きゅう ひゃく きゅう じゅう はち ねん、しがつ、ここのか。

Sen kyuu hya ku kyuu juu hađưa ra nen, shi ga tsu, ko ko no ka.

Trên đó là bí quyết đếm: Thđọng, ngày, mon, năm. Rất hy vọng sau thời điểm coi bài viết này chúng ta vẫn nắm rõ rộng cùng học hành tốt rộng. Chúc các bạn luôn thành công.